Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Chuyên ngành Anh - Việt
abstract data type
|
Kỹ thuật
kiểu dữ liệu trừu tượng
Tin học
kiểu dữ liệu trừu tượng
Trong lĩnh vực lập trình, đây là một kiểu dữ liệu được mô tả dưới dạng thông tin mà nó có thể chứa các phép tính thi hành được với nó. Kiểu dữ liệu trừu tượng thường mang tính tổng quát hơn so với kiểu dữ liệu bị giới hạn bới các tính chất của các đối tượng mà nó chứa - chẳng hạn, kiểu dữ liệu "con vật nuôi" thường tổng quát hơn so với các kiểu dữ liệu "chó nuôi" , "chim nuôi" và "cá nuôi" . Ngăn xếp ( stack) là một ví dụ điển hình được dùng để minh hoạ kiểu dữ liệu trừu tượng. Nó là một phần nhỏ của bộ nhớ được dùng để lưu trữ thông tin, thường mang tính tạm thời. Với tư các là một kiểu dữ liệu trừu tượng, ngăn xếp chẳng qua là một cấu trúc nơi các giá trị có thể được thêm vào và lấy ra. Kiểu của giá trị như số nguyên chẳng hạn không liên quan gì đến phần định nghĩa. Cách thức mà chương trình thực hiện các phép tính trên các kiểu dữ liệu trừu tượng được gói riêng (hoặc được che giấu) tách hẳn với phần còn lại của chương trình. Việc gói riêng cho phép lập trình viên thay đổi phần định nghĩa của kiểu dữ liệu hoặc thay đổi các phép tính của nó, mà không gây lỗi cho mã chương trình hiện diện đang sử dụng kiểu dữ liệu trừu tượng. Kiểu dữ liệu trừu tượng biểu thị cho một bước trung gian giữa hệ lập trình truyền thống và lập trình hướng đối tượng. Xem thêm module , object-oriented programming
Từ điển Anh - Anh
abstract data type
|

abstract data type

abstract data type (ab-strakt` dātə tīp, datə) noun

In programming, a data set defined by the programmer in terms of the information it can contain and the operations that can be performed with it. An abstract data type is more generalized than a data type constrained by the properties of the objects it containsfor example, the data type "pet" is more generalized than the data types "pet dog," "pet bird," and "pet fish." The standard example used in illustrating an abstract data type is the stack, a small portion of memory used to store information, generally on a temporary basis. As an abstract data type, the stack is simply a structure onto which values can be pushed (added) and from which they can be popped (removed). The type of value, such as integer, is irrelevant to the definition. The way in which the program performs operations on abstract data types is encapsulated, or hidden, from the rest of the program. Encapsulation enables the programmer to change the definition of the data type or its operations without introducing errors to the existing code that uses the abstract data type. Abstract data types represent an intermediate step between traditional programming and object-oriented programming. See also data type, object-oriented programming.